Để chuyển qua lại giữa các chế độ đó, chạm nhanh 3 ngón tay vào màn hình.
Chức năng | Desktop key | Laptop key | Touch | Mô tả |
---|---|---|---|---|
Dừng đọc | Control | control | 2-finger tap | Dừng đọc |
Tạm dừng đọc | shift | shift | none | Tạm dừng đọc (hoặc tiếp tục đọc nếu đã tạm dừng trước đó) |
Mở thực đơn của NVDA | NVDA+n | NVDA+n | 2-finger double tap | Mở thực đơn của NVDA |
Chuyển qua lại giữa các chế độ đọc | NVDA+s | NVDA+s | none | Chuyển qua lại giữa các chế độ đọc, bip hay im lặng trong NVDA |
bật tắt chế độ trợ giúp bàn phím | NVDA+1 | NVDA+1 | none | Bật tắt chế độ thông báo mô tả các phím tắt trong NVDA |
Tắt NVDA | NVDA+q | NVDA+q | none | Tắt và thoát NVDA |
Chuyển phím tới hệ thống | NVDA+f2 | NVDA+f2 | none | Truyền phím tiếp theo tới hệ thống mà không thông qua NVDA |
Bật tắt chế độ im lặng cho ứng dụng | NVDA+shift+s | NVDA+shift+z | none | Bật tắt chế độ im lặng cho ứng dụng hiện tại. chức năng này rất hữu ích khi bạn nghe nhạc |
Chức năng | Phím tắt | Mô tả |
---|---|---|
Thông báo ngày giờ hệ thống | NVDA+f12 | Ấn 1 lần để nghe giờ, ấn nhanh 2 lần để nghe ngày tháng |
Thông báo trạng thái Pin | NVDA+shift+b | thông báo tình trạng hiện tại của Pin(phần trăm pin và tình trạng sạc) |
thông báo dữ liệu trong bộ nhớ đệm | NVDA+c | thông báo dữ liệu trong bộ nhớ đệm (nếu có) |
chức năng | Desktop key | Laptop key | Mô tả |
---|---|---|---|
Thông báo focus hiện tại | NVDA+tab | NVDA+tab | Thông báo về đối tượng đang có focus hiện tại. Ấn 2 lần để copy thông tin đó |
Thông báo tiêu đề | NVDA+t | NVDA+t | Thông báo tiêu đề của cửa sổ hiện tại. Ấn 2 lần để đánh vần tiêu đề, ấn 3 lần để copy |
thông báo cửa sổ hiện tại | NVDA+b | NVDA+b | Đọc tất cả đối tượng trên cửa sổ hiện tại |
Thông báo thanh trạng thái | NVDA+end | NVDA+shift+end | thông báo thanh trạng thái của cửa sổ |
Chức năng | Desktop key | Laptop key | Mô tả |
---|---|---|---|
Đọc cả văn bản từ vị trí con trỏ | NVDA+downArrow | NVDA+a | Đọc cả văn bản từ vị trí con trỏ nháy |
Đọc dòng hiện tại | NVDA+upArrow | NVDA+l | Đọc dòng hiện tại nơi có con trỏ nháy, ấn nhanh 2 lần để đánh vần dòng đó |
Đọc vùng text đang chọn | NVDA+Shift+upArrow | NVDA+shift+s | Đọc vùng text đang được chọn |
Khi ở trong bảng thì dùng các phím tắt sau để thao tác:
chức năng | Key | Mô tả |
---|---|---|
chuyển về cột trước | control+alt+leftArrow | Đưa con trỏ nháy về cột trước đó ( vẫn ở trên cùng dòng) |
Chuyển sang cột kế tiếp | control+alt+rightArrow | Đưa con trỏ nháy sang cột kế tiếp (vẫn ở trên cùng dòng) |
Chuyển lên dòng trên | control+alt+upArrow | Đưa con trỏ nháy lên dòng trên ( vẫn ở trong cùng cột) |
Chuyển xuống dòng bên dưới | control+alt+downArrow | Đưa con trỏ nháy xuống dòng bên dưới (vẫn ở trong cùng cột) |
Chức năng | Desktop key | Laptop key | Touch | Mô tả |
---|---|---|---|---|
Thông báo đối tượng hiện tại | NVDA+numpad5 | NVDA+shift+o | none | Thông báo đối tượng đang được duyệt hiện tại, ấn 2 lần để đánh vần thông tin, ấn 3 lần để copy thông tin vào bộ nhớ đệm |
Chuyển đến đối tượng chứa (cha) | NVDA+numpad8 | NVDA+shift+upArrow | flick up (object mode) | Chuyển lên đối tượng cha mà chứa đối tượng hiện tại |
Chuyển về đối tượn trước cùng cấp | NVDA+numpad4 | NVDA+shift+leftArrow | flick left (object mode) | Chuyển về đối tượng trước đối tượng hiện tại |
Chuyển sang đối tượng kế tiếp cùng cấp | NVDA+numpad6 | NVDA+shift+rightArrow | flick right (object mode) | Chuyển sang đối tượng kế tiếp |
Chuyển đến đối tượng con đầu tiên | NVDA+numpad2 | NVDA+shift+downArrow | flick down (object mode) | Chuyển đến đối tượng con đầu tiên của đối tượng hiện tại |
Chuyển đến đối tượng đang được focus | NVDA+numpadMinus | NVDA+backspace | none | Chuyển đến đối tượng đang được chọn (focus) và đặt con trỏ duyệt text vào vị trí con trỏ nháy |
Kích hoạt đối tượng hiện tại | NVDA+numpadEnter | NVDA+enter | double tap | Kích hoạt đối tượng đang duyệt (giống như kích hoạt đối tượng đang được focus) |
Chuyển focus hoặc con trỏ nháy vào vị trí duyệt text trên đối tượng đang duyệt | NVDA+shift+numpadMinus | NVDA+shift+backspace | none | Ấn 1 lần để chuyển focus đến đối tượng đang duyệt, ấn 2 lần để chuyển con trỏ nháy vào vị trí duyệt text của đối tượng đó |
|Thông báo hướng của đối tượng đang được duyệt | NVDA+numpadDelete | NVDA+delete | none | Thông báo vị trí của text hoặc đối tượng tại nơi con trỏ duyệt text. Ví dụ theo tỷ lệ phần trăm của màn hình, khoảng cách đến các mép của trang hoặc tỉ lệ theo độ phân giải màn hình. Ấn nhanh 2 lần để có thêm thông tin. |
Chức năng | Desktop key | Laptop key | Touch | mô tả |
---|---|---|---|---|
Chuyển đến dòng đầu tiên trên cùng | shift+numpad7 | NVDA+control+home | none | Chuyển con trỏ duyệt text lên dòng đầu tiên trên cùng |
Chuyển đến dòng trên | numpad7 | NVDA+upArrow | flick up (text mode) | Chuyển con trỏ duyệt text lên dòng trên |
Thông báo nội dung của dòng hiện tại | numpad8 | NVDA+shift+. | none | Thông báo nội dung của dòng hiện tại nơi có con trỏ duyệt text. Ấn 2 lần để đánh vần, ấn 3 lần để đánh vần theo mô tả từng ký tự |
Chuyển đến dòng tiếp theo bên dưới | numpad9 | NVDA+downArrow | flick down (text mode) | Chuyển con trỏ duyệt text xuống dòng dưới tiếp theo |
Chuyển đến dòng dưới cùng | shift+numpad9 | NVDA+control+end | none | Chuyển con trỏ duyệt text xuống dòng dưới cùng |
Chuyển sang từ bên trái | numpad4 | NVDA+control+leftArrow | 2-finger flick left (text mode) | chuyển con trỏ duyệt text sang từ bên trái |
thông báo từ hiện tại | numpad5 | NVDA+control+. | none | Thông báo từ hiện tại nơi có con trỏ duyệt text. Ấn 2 lần để đánh vần. Ấn 3 lần để đánh vần theo mô tả từng ký tự |
Chuyển sang từ kế tiếp bên phải | numpad6 | NVDA+control+rightArrow | 2-finger flick right (text mode) | chuyển con trỏ duyệt text sang từ kế tiếp bên phải |
Chuyển về đầu dòng | shift+numpad1 | NVDA+home | none | chuyển con trỏ duyệt text về đầu dòng |
Chuyển sang ký tự bên trái | numpad1 | NVDA+leftArrow | flick left (text mode) | chuyển con trỏ duyệt text sang ký tự bên trái |
Đọc ký tự hiện tại | numpad2 | NVDA+. | none | Đọc ký tự nơi có con trỏ duyệt text. Ấn 2 lần để nghe đánh vần mô tả hay ví dụ về ký tự đó. Ấn 3 lần để nghe mã cơ số 10 và 16 của ký tự đó |
chuyển sang ký tự bên phải | numpad3 | NVDA+rightArrow | flick right (text mode) | chuyển con trỏ duyệt text sang ký tự bên phải |
chuyển đến cuối dòng | shift+numpad3 | NVDA+end | none | chuyển con trỏ duyệt text đến cuối dòng hiện tại |
Đọc cả vùng văn bản | numpadPlus | NVDA+shift+a | 3-finger flick down (text mode) | Đọc cả vùng văn bản từ vị trí con trỏ duyệt hiện tại đến hết vùng đó |
Copy text từ vị trí hiện tại | NVDA+f9 | NVDA+f9 | none | Copy văn bản từ vị trí con trỏ duyệt hiện tại đến hết vào bộ nhớ đệm |
Copy text từ đầu đến vị trí hiện tại | NVDA+f10 | NVDA+f10 | none | copy text từ đầu vùng cho đến vị trí con trỏ duyệt text vào bộ nhớ đệm |
Thông báo thuộc tính của text | NVDA+f | NVDA+f | none | Thông báo thuộc tính của text nơi có con trỏ duyệt |
chức năng | Desktop key | Laptop key | Touch | Mô tả |
---|---|---|---|---|
Chuyển sang chế độ duyệt tiếp theo | NVDA+numpad7 | NVDA+pageUp | 2-finger flick up | chuyển sang chế độ duyệt tiếp theo (nếu có) |
Chuyển về chế độ duyệt trước | NVDA+numpad1 | NVDA+pageDown | 2-finger flick down | Chuyển về chế độ duyệt trước (nếu có) |
chức năng | Desktop key | Laptop key | Mô tả |
---|---|---|---|
Kích hoạt nút chuột trái | numpadDivide | NVDA+[ | Kích hoạt nút chuột trái, ấn nhanh 2 lần sẽ tương tự như kích đúp nút chuột trái |
Khóa nút chuột trái | shift+numpadDivide | NVDA+control+[ | Khóa nút chuột trái, ấn tiếp để mở lại |
Kích hoạt nút chuột phải | numpadMultiply | NVDA+] | Kích hoạt nút chuột phải |
Khóa nút chuột phải | shift+numpadMultiply | NVDA+control+] | Khóa nút chuột phải, ấn tiếp 1 lần nữa để mở lại |
Di chuyển chuột đến vị trí đối tượng đang duyệt | NVDA+numpadDivide | NVDA+shift+m | Di chuyển chuột đến vị trí đối tượng đang duyệt |
Set đối tượng dưới vị trí chuột là đối tượng hiện tại | NVDA+numpadMultiply | NVDA+shift+n | Set đối tượng ở dưới vị trí chuột là đối tượng hiện tại |
Chức năng | Phím tắt | Mô tả |
---|---|---|
Chuyển qua lại giữa chế độ nhập và chế độ duyệt | NVDA+space | Chuyển qua lại giữa chế độ nhập và chế độ duyệt |
thoát khỏi chế độ nhập | escape | thoát khỏi chế độ nhập và quay trở lại chế độ duyệt |
Tải lại nội dung tài liệu | NVDA+f5 | Tải lại nội dung tài liệu ví dụ như trang web |
Tìm kiếm trên tài liệu | NVDA+control+f | Tìm kiếm trên tài liệu |
Tìm kết quả tiếp theo | NVDA+f3 | Tìm kết quả tiếp theo |
Tìm kết quả trước đó | NVDA+shift+f3 | Tìm kết quả trước đó |
Mở cửa sổ mô tả | NVDA+d | Mở cửa sổ mô tả cho thành phần hiện tại |
Dưới đây là các phím cho phép chuyển nhanh đến các đối tượng tiếp theo, nếu kết hợp với phím shift thì sẽ quay về đối tượng trước đó:
Còn đây là các phím để chuyển về đầu hoặc cuối các đối tượng chứa như danh sách (list) hay bảng (table):
chức năng | Phím tắt | Mô tả |
---|---|---|
chuyển về đầu đối tượng chứa | shift+comma | chuyển về đầu đối tượng chứa |
chuyển đến cuối đối tượng chứa | comma | chuyển đến cuối đối tượng chứa |
Chức năng | Phím tắt | Mô tả |
---|---|---|
Mở cửa sổ danh sách đối tượng | NVDA+f7 | Mở cửa sổ danh sách đối tượng để lọc theo link, heading hay land mark |
chức năng | Phím | Mô tả |
---|---|---|
Quay về chế độ duyệt tài liệu | NVDA+control+space | Quay về chế độ duyệt tài liệu |
Tên | Phím tắt | Mô tả |
---|---|---|
Thông báo chú thích hiện tại | NVDA+Alt+c | Thông báo chú thích ở nơi vị trí con trỏ nháy hiện tại |
Chọn tiêu đề cho cột | NVDA+shift+c | Ấn 1 lần để lựa chọn ô này là ô tiêu đề đầu tiên của các cột, tiêu đề này sẽ tự động được thông báo khi bạn di chuyển giữa các cột trong bảng. Ấn nhanh 2 lần để bỏ lựa chọn này |
Chọn tiêu đề cho hàng | NVDA+shift+r | Ấn 1 lần để lựa chọn ô này là ô tiêu đề đầu tiên của các hàng, tiêu đề này sẽ tự động được thông báo khi bạn di chuyển giữa các hàng trong bảng. Ấn nhanh 2 lần để bỏ lựa chọn này |
Chức năng | Phím tắt | Mô tả |
---|---|---|
Set tiêu đề cho cột | NVDA+shift+c | Ấn 1 lần để lựa chọn ô này là ô tiêu đề đầu tiên của các cột, tiêu đề này sẽ tự động được thông báo khi bạn di chuyển giữa các cột trong bảng. Ấn nhanh 2 lần để bỏ lựa chọn này |
Set tiêu đề cho hàng | NVDA+shift+r | Ấn 1 lần để lựa chọn ô này là ô tiêu đề đầu tiên của các hàng, tiêu đề này sẽ tự động được thông báo khi bạn di chuyển giữa các hàng trong bảng. Ấn nhanh 2 lần để bỏ lựa chọn này |
Thông báo chú thích | NVDA+alt+c | Thông báo chú thích ở ô hiện tại nếu có |
Chức năng | Phím tắt | Mô tả |
---|---|---|
bật tắt chế độ đọc chú thích của slide | control+shift+s | bật tắt chế độ đọc chú thích của slide, nó chỉ có tác dụng đọc chứ không hiển thị lên slide khi trình diễn |
Chức năng | Phím tắt | Mô tả |
---|---|---|
Thông báo thời gian còn lại | control+shift+r | thông báo thời gian còn lại của bài hát hiện tại |
Chức năng | Phím tắt | Mô tả |
---|---|---|
thông báo các tin nhắn gần đây | NVDA+control+1-4 | thông báo các tin nhắn gần đây, số tin nhắn chính là số bạn ấn |
Chức năng | Phím tắt | Mô tả |
---|---|---|
Thông báo chú thích | control+shift+c | Thông báo chú thích |
Thông báo chú thích cho người dịch | control+shift+a | Thông báo chú thích cho người dịch |
Name | Desktop key | Laptop key | Description |
---|---|---|---|
Đọc dấu và ký hiệu | NVDA+p | NVDA+p | Cho phép bạn chọn chế độ đọc dấu câu và ký hiệu. |
Chức năng | Desktop key | Laptop key | Mô tả |
---|---|---|---|
Chuyển tới tham số tiếp theo của giọng đọc | NVDA+control+rightArrow | NVDA+shift+control+rightArrow | Chuyển tới tham số tiếp theo của giọng đọc, nếu hết thì sẽ quay vòng |
Chuyển tới tham số trước đó của giọng đọc | NVDA+control+leftArrow | NVDA+shift+control+leftArrow | Chuyển tới tham số trước đó của giọng đọc, nếu hết thì sẽ quay vòng |
Tăng giá trị cho tham số hiện tại | NVDA+control+upArrow | NVDA+shift+control+upArrow | Tăng giá trị cho tham số hiện tại |
Giảm giá trị cho tham số hiện tại | NVDA+control+downArrow | NVDA+shift+control+downArrow | Giảm giá trị cho tham số hiện tại |
Name | Desktop key | Laptop key | Description |
---|---|---|---|
Đọc ký tự | NVDA+2 | NVDA+2 | Khi được chọn, NVDA sẽ đọc tất cả các ký tự mà bạn nhập vào từ bàn phím. |
Đọc từ | NVDA+3 | NVDA+3 | Khi được chọn, NVDA sẽ đọc tất cả các từ sau khi bạn gõ xong. |
Đọc phím điều khiển | NVDA+4 | NVDA+4 | nếu được chọn thì NVDA sẽ thông báo tất cả các phím điều khiển (không phải phím chữ và phím số) như phím ctrl, alt, shift, v..v và tổ hợp các phím điều khiển đó với các phím khác như Ctrl + s. |
Name | Desktop key | Laptop key | Description |
---|---|---|---|
Theo dõi vị trí chuột | NVDA+m | NVDA+m | Nếu được chọn và bạn di chuyển chuột trên màn hình thì NVDA sẽ thông báo text và các đối tượng dưới vị trí con trỏ chuột và nơi mà nó đi qua |
Name | Desktop key | Laptop key | Description |
---|---|---|---|
Cập nhật theo con trỏ hệ thống | NVDA+7 | NVDA+7 | Nếu được bật thì con trỏ duyệt text trên đối tượng sẽ thay đổi theo con trỏ hệ thống (khi thay đổi focus). |
Cập nhật theo con trỏ nháy | NVDA+6 | NVDA+6 | Nếu được chọn thì vị trí con trỏ duyệt text sẽ thay đổi theo vị trí con trỏ nháy. |
Name | Desktop key | Laptop key | Description |
---|---|---|---|
Thông báo trạng thái thanh tiến trình | NVDA+u | NVDA+u | Cho phép bạn chọn cách thông báo trạng thái của thanh tiến trình. |
Thông báo khi có sự thay đổi text động | NVDA+5 | NVDA+5 | Bật tắt chế độ thông báo màn hình khi nội dung thay đổi động như các màn hình chat hay màn hình console (windows command line). |
Name | Desktop key | Laptop key | Description |
---|---|---|---|
Đọc theo sự trình bày | NVDA+v | NVDA+v | Nếu chọn mục này thì các đối tượng được bố trí trên một dòng (các liên kết) sẽ được đọc cùng một lúc khi bạn di chuyển đến dòng đó. |
chức năng | Desktop key | Laptop key | Mô tảDescription |
---|---|---|---|
Lưu thông tin cấu hình | NVDA+control+c | NVDA+control+c | Lưu lại thông tin cấu hình ở thời điểm hiện tại và sẽ không bị mất khi thoát khỏi NVDA |
Phục hồi lại cấu hình trước đó | NVDA+control+r | NVDA+control+r | Ấn 1 lần để quay lại cấu hình đã lưu trước đó, ấn 3 lần để phục hồi lại cấu hình gốc |